Contents
Với cơ chế thi cải cách, các khối thi được mở rộng, đa dạng, phong phú giúp học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi làm kiến thức nền tảng phù hợp ngành nghề. Đặc biệt, khối A là khối được mở rộng đa dạng các môn thi và các ngành xét tuyển. Vậy khối A phải thi những môn nào? Khối A gồm những ngành nào? Hãy tham khảo bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé.
Hệ thống các môn thi khối A
Trước đây, khối A chỉ bao gồm khối A00: Toán, Lý, Hoá; khối A01: Toán, Lý, Anh và A02: Toán, Lý, Văn. Tuy nhiên, hiện nay, khối A được mở rộng thêm các khối xét tuyển từ A01 đến A18 với các môn thi khác nhau.
Ngoài 3 môn cơ bản của khối A trước đây là Toán, Lý, Hoá, tổ hợp khối A hiện nay bao gồm các môn khác như Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội. Bạn có thể tham khảo tổng hợp các môn thi, xét tuyển khối A dưới đây:
A01: Toán, Lý, Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
A03: Toán, Lý, Sử
A04: Toán, Lý, Địa
A05: Toán, Hóa, Sử
A06: Toán, Hóa, Địa
A07: Toán, Sử, Địa
A08: Toán, Sử, Giáo dục công dân
A09: Toán, Địa, Giáo dục công dân
A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa
A15: Toán, khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
A17: Toán, Lý, Khoa học xã hội
A18: Toán, Hoá, Khoa học xã hội
Cùng với sự mở rộng của các khối thi, các trường mở rộng các khối đăng ký xét tuyển phù hợp chuyên ngành, lĩnh vực giảng dạy. Tuy nhiên, tổ hợp môn khối A00 và A01 được đăng ký xét tuyển đa dạng các chuyên ngành khác nhau và được nhiều thí sinh lựa chọn.
Những ngành nghề xét tuyển khối A
Khi thi tuyển khối A, các bạn có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành dưới đây:
Ngành sư phạm
Ngành sư phan xét tuyển khối A đa dạng các chuyên ngành dưới đây.
- C140202 Giáo dục Tiểu học
- C140209 Sư phạm Toán học
- C140211 Sư phạm Vật lý
- C140212 Sư phạm Hóa học
- C140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
- C140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
- C140216 Sư phạm Kinh tế gia đình
- C140219 Sư phạm Địa lý
Xem thêm: Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021
Ngành kỹ thuật
Ngành kỹ thuật góp phần thúc đẩy quá trình hiệu đại hoá, công nghiệp hoá tạo nền tảng phát triển của quốc gia.
- C480201 Công nghệ Thông tin
- C510301 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
- C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
- C540102 Công nghệ thực phẩm
- C540105 Công nghệ chế biến thủy sản
- C420201 Công nghệ sinh học
- C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
- C540204 Công nghệ may
- D510202 Công nghệ chế tạo máy
- D540110 Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
- C540206 Công nghệ da giày
- C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh)
- C510402 Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)
- D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
- D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- D520201 Kỹ thuật điện, điện tử
- D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- D440301 Khoa học môi trường
- C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
- D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử
- D520103 Kỹ thuật cơ khí
- D520320 Kỹ thuật môi trường
- D580301 Kinh tế xây dựng
- D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
- C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Ngành kinh tế
- D340202 Bảo hiểm (mới)
- D760101 Công tác xã hội
- D340404 Quản trị nhân lực
- D340115 Marketing
- D340116 Bất động sản
- D340120 Kinh doanh quốc tế
- D340201 Tài chính-Ngân hàng
- D340405 Hệ thống thông tin quản lý
Ngành Luật
- D380101 Luật học
- D380107 Luật kinh tế
- Ngành nông lâm thuỷ sản
- D620105 Chăn nuôi
- D640101 Thú y
- D620109 Nông học (mới)
- D620301 Nuôi trồng thủy sản
- D620201 Lâm nghiệp
Ngành khoa học cơ bản
Ngành khoa học cơ bản nguyên cứu các kiến thức nền tảng phục vụ công tác nghiên cứu, giáo dục cho nền giáo dục
- D440112 Hóa học
- D440228 Hải dương học
- D440102 Vật lý học
- D310101 Kinh tế học
- D440201 Địa chất học
- D460101 Toán học
- Ngành Quân đội – Công an
- D860102 Điều tra trinh sát
- D860104 Điều tra hình sự
- D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
- D860108 Kỹ thuật hình sự
- D860111 Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
- D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
- D480103 Kỹ thuật phần mềm
- D480102 Truyền thông và mạng máy tính
Khi xác định chuyên ngành thi tuyển khối A, bạn nên cân nhắc đam mê, công việc yêu thích và định hướng tương lai của công việc để đưa ra quyết định. Bạn tránh theo sở thích nhất thời gây lãng phí thời gian, tiền bạc, chất xám.
Trên đây là tổng hợp các ngành nghề khi thi khối A. Hy vọng qua bài viết, bạn đã có thể giải đáp được thắc mắc khối A gồm những ngành nào và có quyết định đúng đắn cho tương lai của mình trong công việc tương lai. Chúc các bạn thành công!